Cán bộ

Ngày 06-11-2017

Biểu tổng hợp một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học. Năm học 2017 -2018

 

             ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

 

 

                                                                              BIỂU TỔNG HỢP

                                                   Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học
                                                                           Năm học 2017-2018

                                         (Kèm theo Công văn số 5901/BGDĐT-KHTC  ngày 17 tháng 10 năm 2014
                                                                            của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

                                - Hình thức công khai: Trên website của Nhà trường

 

 

                                - Địa chỉ website: http://tec.tnu.edu.vn

   
                      

TT

Thông tin

Đơn vị

Số lượng

1

Số ngành, nghề trường đang đào tạo

Ngành, nghề

23

2

Số ngành, nghề đã công bố chuẩn đầu ra

Ngành, nghề

23

3

Diện tích đất của trường 

ha

7,08

4

Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo:

m2

9786

4.1

Diện tích phòng học các loại

-

4189

4.2

Diện tích thư viện

-

460

4.3

Diện tích phòng thí nghiệm

-

380

4.4

Diện tích nhà xưởng thực hành

-

4757

5

Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường

m2

11330

6

Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn:

Người

152

6.1

Giáo sư

-

0

6.2

Phó giáo sư

-

1

6.3

TSKH, tiến sỹ

-

9

6.4

Thạc sỹ

-

120

6.5

Cử nhân

-

22

7

Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy:

Người

3615

7.1

Nghiên cứu sinh

-

0

7.2

Học viên cao học

-

0

7.3

Đại học

-

0

7.4

Cao đẳng

-

1852

7.5

Trung cấp chuyên nghiệp

-

1763

8

Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên

%

85,5

9

Mức học phí hệ chính quy năm 2015-2016:

Tr. đồng/năm

 

9.1

Tiến sỹ

-

0

9.2

Thạc sỹ

-

0

9.3

Đại học

-

0

9.4

Cao đẳng

-

6,3

9.5

Trung cấp

-

0

9.6

Cao đẳng nghề

-

4,5

9.7

Trung cấp nghề

-

4

10

Tổng thu năm 2016

Tỷ đồng

26,376

10.1

Từ ngân sách

-

8,4

10.2

Từ học phí, lệ phí

-

17,527

10.3

Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ

-

0

10.4

Từ nguồn khác

-

0,449

Các bài liên quan