Cán bộ

Ngày 05-05-2014

Biểu 5: Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

Tốt nghiệp năm 2011

TT Nội dung Khóa học/Năm tốt nghiệp Số sinh viên nhập học Số sinh viên tốt nghiệp Phân loại tốt nghiệp (%) Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
Loại xuất sắc Loại giỏi Loại khá
I Cao đẳng chính quy  2008 - 2011            
1 Kế toán   1085 910   10 402  
2 Quản trị kinh doanh   114 88   3 23  
3 Điện   79 60     2  
4 Công nghệ thông tin   106 80     31  
5 Cơ khí    85 64     7  
6 Trồng trọt   42 39   3 26  
7 Quản lý đất đai   61 50   1 35  
8 Thú y   109 103   1 44  
II Trung cấp Chuyên nghiệp 2009 - 2011            
1 Kế toán   49 39   2 26  
2 Công nghệ thông tin   25 10        
III Cao đẳng nghề 2008 - 2011            
1 Điện Công nghiệp   93 80   8 42  
2 Hàn    43 32     20  
3 Công nghệ ô tô   61 46   7 12  
4 Cắt gọt kim loại   32 28   2 14  
5 Kế toán   98 71     31  
IV Trung cấp nghề 2009 - 2011            
1 Điện Công nghiệp   43 23   3 16  
2 Hàn    44 31   1 9  
3 Công nghệ ô tô   106 81   3 20  
4 Nguội sửa chữa MCC   8 7     5  
5 Cắt gọt kim loại   26 13   3 6  

Tốt nghiệp năm 2012

TT Nội dung Khóa học/Năm tốt nghiệp Số sinh viên nhập học Số sinh viên tốt nghiệp Phân loại tốt nghiệp (%) Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
Loại xuất sắc Loại giỏi Loại khá
I Cao đẳng chính quy  2009 - 2012            
1 Kế toán   430 401   12 232  
2 Quản trị kinh doanh   53 45     11  
3 CN Kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện)   64 50     8  
4 Công nghệ thông tin   82 58     17  
5 CN Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí)   78 64     8  
6 Khoa học Cây trồng (Trồng trọt)   44 34     25  
7 Quản lý đất đai   75 49   1 31  
8 Thú y   56 44     26  
9 Tài chính ngân hàng   152 127   1 49  
10 CN Kỹ thuật GT   51 41     17  
11 CN Kỹ thuật XD   93 77     21  
II Trung cấp Chuyên nghiệp 2010 - 2012            
1 Kế toán   75 57   4 29  
2 Trồng trọt   40 30   4 21  
III Cao đẳng nghề 2009 - 2012            
1 Điện Công nghiệp   82 60   5 31  
2 Hàn    21 19   1 3  
3 Công nghệ ô tô   57 45   5 22  
4 Cắt gọt kim loại   21 18   3 9  
5 Kế toán   71 66   2 23  
IV Trung cấp nghề 2010 - 2012            
1 Điện Công nghiệp   41 23   2 10  
2 Hàn    31 12   3 3  
3 Công nghệ ô tô   30 15     6  
4 Cắt gọt kim loại   21 11   2 5  

Tốt nghiệp năm 2013

TT Nội dung Khóa học/Năm tốt nghiệp Số sinh viên nhập học Số sinh viên tốt nghiệp Phân loại tốt nghiệp (%) Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
Loại xuất sắc Loại giỏi Loại khá
I Cao đẳng chính quy  2010 - 2013            
1 Kế toán   496 211   1 92  
2 Quản trị kinh doanh   74 20     5  
3 Tài chính - Ngân hàng   245 62   1 31  
4 Kế toán - Kiểm toán              
5 Quản lý xây dựng   37 27     6  
6 CN Kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện)   158 86   1 28  
7 Công nghệ thông tin   146 82   2 25  
8 CN Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí)   145 61     2  
9 CN Kỹ thuật Giao thông   192 53     14  
10 CN Kỹ thuật Xây dựng   119 59   1 13  
11 Khoa học Cây trồng (Trồng trọt)   44 26     14  
12 Quản lý đất đai   110 79   2 58  
13 Quản lý Môi trường              
14 Địa chính - Môi trường              
15 Thú y   62 47   1 18  
II Trung cấp Chuyên nghiệp 2011 - 2013            
1 Kế toán   502 105   2 45  
2 Công nghệ thông tin   49 23     5  
3 Tài chính - Ngân hàng   98 37     22  
III Cao đẳng nghề 2010 - 2013            
1 Điện Công nghiệp   77 55 1 12 39  
2 Hàn    13 7   3 2  
3 Công nghệ ô tô   43 24   5 16  
4 Cắt gọt kim loại   17 13   2 8  
5 Kế toán   169 27     12  
IV Trung cấp nghề 2011 - 2013            
1 Điện Công nghiệp   21 19   1 6  
2 Hàn    12 6   3 3  
3 Công nghệ ô tô   23 20   3 10  
4 Cắt gọt kim loại   9 7   3 4  


Các bài liên quan