Cán bộ
Ngày 05-05-2014
Biểu 1: Biểu tổng hợp một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2013 - 2014
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
THÔNG BÁO
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học 2013 - 2014
| TT | Thông tin | Đơn vị | Số lượng |
| 1 | Số ngành trường đang đào tạo | Ngành | 28 |
| 2 | Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra | Ngành | 28 |
| 3 | Diện tích đất của trường | ha | 7,08 |
| 4 | Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo: | m2 | 10353 |
| 4.1 | Diện tích phòng học các loại | - | 4756 |
| 4.2 | Diện tích thư viện | - | 460 |
| 4.3 | Diện tích phòng thí nghiệm | - | 380 |
| 4.4 | Diện tích nhà xưởng thực hành | - | 4757 |
| 5 | Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường | m2 | 4757 |
| 6 | Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn: | Người | 197 |
| 6.1 | Giáo sư | - | 0 |
| 6.2 | Phó giáo sư | - | 2 |
| 6.3 | TSKH, tiến sỹ | - | 7 |
| 6.4 | Thạc sỹ | - | 121 |
| 6.5 | Cử nhân | - | 66 |
| 7 | Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy: | Người | 3399 |
| 7.1 | Nghiên cứu sinh | - | 0 |
| 7.2 | Học viên cao học | - | 0 |
| 7.3 | Đại học | - | 0 |
| 7.4 | Cao đẳng | - | 3188 |
| 7.5 | Trung cấp chuyên nghiệp | - | 211 |
| 8 | Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên | % | 66 |
| 9 | Mức học phí hệ chính quy năm 2013-2014: | Tr. đồng/năm | 14,05 |
| 9.1 | Tiến sỹ | - | 0 |
| 9.2 | Thạc sỹ | - | 0 |
| 9.3 | Đại học | - | 0 |
| 9.4 | Cao đẳng | - | 4,55 |
| 9.5 | Trung cấp | - | 3 |
| 9.6 | Cao đẳng nghề | - | 3,5 |
| 9.7 | Trung cấp nghề | - | 3 |
| 10 | Tổng thu năm 2012 | Tỷ đồng | 35.926 |
| 10.1 | Từ ngân sách | - | 10.704 |
| 10.2 | Từ học phí, lệ phí | - | 24.023 |
| 10.3 | Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ | - | 0,166 |
| 10.4 | Từ nguồn khác | - | 1.033 |