Cán bộ

Ngày 28-04-2014

Biểu 5: Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

Tốt nghiệp năm 2010

TT

Nội dung

Khóa học/Năm tốt nghiệp

Số sinh viên nhập học

Số sinh viên tốt nghiệp

Phân loại tốt nghiệp (%)

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường

Loại xuất sắc

Loại giỏi

Loại khá

I

Cao đẳng chính quy

2007 - 2010

 

 

 

 

 

 

1

Kế toán

 

963

820

 

2

177

 

2

Quản trị kinh doanh

 

55

40

 

1

11

 

3

Điện

 

53

46

 

 

8

 

4

Công nghệ thông tin

 

130

105

 

1

29

 

5

Cơ khí chế tạo máy

 

87

62

 

 

5

 

6

Trồng trọt

 

24

21

 

1

8

 

7

Quản lý đất đai

 

40

32

 

1

14

 

8

Thú y

 

39

33

 

 

15

 

II

Trung cấp Chuyên nghiệp

2008 - 2010

 

 

 

 

 

 

1

Kế toán

 

52

49

 

 

10

 

III

Trung cấp nghề

2008 - 2010

 

 

 

 

 

 

1

Điện Công nghiệp

 

48

38

 

 

6

 

2

Hàn Công nghệ cao

 

64

47

 

 

11

 

3

Công nghệ ô tô

 

26

20

 

1

8

 

4

Nguội sửa chữa MCC

 

12

9

 

 

2

 

5

Cắt gọt kim loại

 

33

29

 

 

9

 

Tốt nghiệp năm 2011

TT

Nội dung

Khóa học/Năm tốt nghiệp

Số sinh viên nhập học

Số sinh viên tốt nghiệp

Phân loại tốt nghiệp (%)

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường

Loại xuất sắc

Loại giỏi

Loại khá

I

Cao đẳng chính quy

2008 - 2011

 

 

 

 

 

 

1

Kế toán

 

1085

910

 

10

402

 

2

Quản trị kinh doanh

 

114

88

 

3

23

 

3

Điện

 

79

60

 

 

2

 

4

Công nghệ thông tin

 

106

80

 

 

31

 

5

Cơ khí

 

85

64

 

 

7

 

6

Trồng trọt

 

42

39

 

3

26

 

7

Quản lý đất đai

 

61

50

 

1

35

 

8

Thú y

 

109

103

 

1

44

 

II

Trung cấp Chuyên nghiệp

2009 - 2011

 

 

 

 

 

 

1

Kế toán

 

49

39

 

2

26

 

2

Công nghệ thông tin

 

25

10

 

 

 

 

III

Cao đẳng nghề

2008 - 2011

 

 

 

 

 

 

1

Điện Công nghiệp

 

93

80

 

8

42

 

2

Hàn

 

43

32

 

 

20

 

3

Công nghệ ô tô

 

61

46

 

7

12

 

4

Cắt gọt kim loại

 

32

28

 

2

14

 

5

Kế toán

 

98

71

 

 

31

 

IV

Trung cấp nghề

2009 - 2011

 

 

 

 

 

 

1

Điện Công nghiệp

 

43

23

 

3

16

 

2

Hàn

 

44

31

 

1

9

 

3

Công nghệ ô tô

 

106

81

 

3

20

 

4

Nguội sửa chữa MCC

 

8

7

 

 

5

 

5

Cắt gọt kim loại

 

26

13

 

3

6

 

Tốt nghiệp năm 2012

TT

Nội dung

Khóa học/Năm tốt nghiệp

Số sinh viên nhập học

Số sinh viên tốt nghiệp

Phân loại tốt nghiệp (%)

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường

Loại xuất sắc

Loại giỏi

Loại khá

I

Cao đẳng chính quy

2009 - 2012

 

 

 

 

 

 

1

Kế toán

 

430

401

 

12

232

 

2

Quản trị kinh doanh

 

53

45

 

 

11

 

3

CN Kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện)

 

64

50

 

 

8

 

4

Công nghệ thông tin

 

82

58

 

 

17

 

5

CN Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí)

 

78

64

 

 

8

 

6

Khoa học Cây trồng (Trồng trọt)

 

44

34

 

 

25

 

7

Quản lý đất đai

 

75

49

 

1

31

 

8

Thú y

 

56

44

 

 

26

 

9

Tài chính ngân hàng

 

152

127

 

1

49

 

10

CN Kỹ thuật GT

 

51

41

 

 

17

 

11

CN Kỹ thuật XD

 

93

77

 

 

21

 

II

Trung cấp Chuyên nghiệp

2010 - 2012

 

 

 

 

 

 

1

Kế toán

 

75

57

 

4

29

 

2

Trồng trọt

 

40

30

 

4

21

 

III

Cao đẳng nghề

2009 - 2012

 

 

 

 

 

 

1

Điện Công nghiệp

 

82

60

 

5

31

 

2

Hàn

 

21

19

 

1

3

 

3

Công nghệ ô tô

 

57

45

 

5

22

 

4

Cắt gọt kim loại

 

21

18

 

3

9

 

5

Kế toán

 

71

66

 

2

23

 

IV

Trung cấp nghề

2010 - 2012

 

 

 

 

 

 

1

Điện Công nghiệp

 

41

23

 

2

10

 

2

Hàn

 

31

12

 

3

3

 

3

Công nghệ ô tô

 

30

15

 

 

6

 

Các bài liên quan